upload
McAfee, Inc.
Industry: Software
Number of terms: 9143
Number of blossaries: 1
Company Profile:
Phần mềm hay thiết bị kiểm soát lưu lượng mạng lưới và ngăn chặn những cuộc tấn công trên mạng hay hệ thống Ví dụ như McAfee Network Security Platform (Tên chính thức là McAfee IntruShield)
Industry:Internet
Một loại Trojan chuyên dùng để ăn cắp mật khẩu của người dùng.
Industry:Internet
Một máy tính cá nhân hoặc các trạm làm việc được thiết kế nằm cạnh hay bên dưới máy tính
Industry:Internet
Một tiện ích McAfee cấu hình các cảnh báo theo một loạt các phương pháp thông báo, ví dụ như email hay tin nhắn từ máy nhắn tin Quản lý cảnh báo cho phép bạn chọn sự kiện cụ thể, chẳng hạn như phát hiện virus, để kích hoạt thông báo tin nhắn.
Industry:Internet
Quá trình đo lường các rủi ro có thể dẫn đến tổn thương, và theo dõi việc tuân thủ trong thời gian dài
Industry:Internet
Một loại spam đặc trưng của tin nhắn nhanh Tin nhắn có thể đơn giản là các thư quảng cáo không mong muốn hay các thư lừa đảo
Industry:Internet
Là máy tính có khả năng truy cập hai chiều đến một máy tính khác trong mạng Internet
Industry:Internet
Địa chỉ để các chương trình lưu trữ các chỉ lệnh hay cài đặt được tải lên khi người dùng khởi động hệ điều hành Những người phát tán virus thường sử dụng các file có đuôi WIN. INI, SYSTEM. INI, và WININIT. INI
Industry:Internet
Một định dạng tệp tập lệnh gồm các dòng, mỗi dòng chỉ có một lệnh MS-DOS Khi chạy, mỗi dòng được thực thi theo thứ tự tệp bó chạy trên HĐH tương thích Microsoft, như DOS, OS/2 và Windows
Industry:Internet
Phần mềm được thiết kế cho phép người dùng hay quản trị viên khôi phục lại mật khẩu của các tài khoản hay các file dữ liệu bị mất hay bị quên . Nếu trong tay những kẻ tấn công mạng, công cụ này giúp họ truy cập vào được những thông tin tuyệt mật và là mối đe dọa tới bảo mật và riêng tư
Industry:Internet