- Industry: Government
- Number of terms: 35337
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Työntövoima käännintä yleensä löytyy ohivirtausmoottorit, jossa esto oven ja sarjan cascade siivet käytetty jotta redirect pakokaasujen eteenpäin.
Industry:Aviation
Kohta, jossa lentokone tasapainottaisi, voisimme keskeyttää tässä vaiheessa. Se on lentokone tai teoreettisesta näkökulmasta, jossa lentokone koko paino oletetaan olevan tiivistetty massa keskus. Voi ilmaista, tuumaa datum viite tai prosentteina keskimääräinen aerodynaaminen sointu (MAC). Sijainti riippuu lentokoneessa painon jakautuminen.
Industry:Aviation
Khoảng cách đo từ một điểm-trong-không gian bằng hệ thống bằng cách sử dụng lá khả năng tham khảo điều hướng mà không phải là tùy thuộc vào nghiêng nhiều lỗi.
Industry:Aviation
Một phương pháp chuyển hướng cho phép máy bay hoạt động trên bất kỳ mong muốn chuyến bay đường trong vùng phủ sóng của đất- hoặc chuyển hướng dựa trên không gian aids hay trong các giới hạn của khả năng độc lập viện trợ, hoặc một sự kết hợp của các. Lưu ý: điều hướng khu vực bao gồm danh mục chính dựa trên hiệu suất cũng như các hoạt động khác không đáp ứng định nghĩa của danh mục chính dựa trên hiệu suất.
Industry:Aviation
Eteenpäin ja perän pisteisiin jossa CG on sijoitettava lennon aikana. Nämä raja-arvot määritettiin asiaankuuluvat lentokone eritelmistä.
Industry:Aviation
Eteenpäin ja perän CG rajat etäisyys ilmoitettu olennaiset lentokone eritelmät.
Industry:Aviation
Juoksupyörä muotoinen laite, joka vastaanottaa air center ja Kantoliinat Air ulospäin suurella nopeudella diffuusorin kohonnut. , Tunnetaan myös nimellä säteittäinen ulosvirtaus kompressori.
Industry:Aviation
Uma inspecção, idêntica no escopo de uma inspeção anual. Deve ser realizado a cada 100 horas de vôo em aeronaves de abaixo de 12.500 libras que são usadas para aluguer.
Industry:Aviation
A distância vertical de um avião acima do terreno, ou acima do nível do solo (AGL).
Industry:Aviation